Danh sách thống sứ Pháp tại Campuchia Campuchia thuộc Pháp

  1. Ernest Marc Louis de Gonzague Doudart de Lagrée: Tháng 4 năm 1863 đến tháng 7 năm 1866
  2. Armand Pottier: Tháng 7 năm 1866 đến 20 tháng 2 năm 1868
  3. Jean Moura: Ngày 20 tháng 2 năm 1868 đến ngày 10 tháng 3 năm 1870
  4. Armand Pottier (quyền): 10 tháng 3 năm 1870 đến 11 tháng 11 năm 1870
  5. Jules Marcel Brossard de Corbigny (quyền): 11 Tháng Mười Một 1870-1 tháng 1 năm 1871
  6. Jean Moura: 01 Tháng Một 1871 đến 06 tháng 1 năm 1879
  7. Paul-Louis-Félix Philastre (Quyền): tháng năm 1876 đến 09 tháng 11 năm 1876
  8. Étienne François Aymonier (Quyền): 6 Tháng một năm 1879 đến 10 tháng năm 1881
  9. Augustin Julien Fourès: Ngày 10 tháng 5 năm 1881 đến 18 Tháng 10 năm 1885
  10. Jules Victor Renaud (Quyền): Ngày 12 tháng 8 năm 1885 đến 16 tháng 10 năm 1885
  11. Pierre de Badens: 18 Tháng Mười năm 1885 đến ngày 17 tháng 5 năm 1886
  12. Georges Jules Piquet: 17 tháng năm 1886 đến 04 Tháng 11 năm 1887
  13. Louis Eugène Palasne de Champeaux (Quyền): Ngày 04 tháng 11 năm 1887 đến 10 tháng 3 năm 1889
  14. Orsini (Quyền): 10 tháng 3 năm 1889 đến ngày 04 tháng 7 năm 1889
  15. Albert Louis Huyn de Vernéville: 04 Tháng Bảy 1889 đến 14 tháng năm 1897
  16. Félix Léonce Marquant (Quyền): 24 tháng 1 năm 1894 đến 04 tháng 8 năm 1894
  17. Antoine Étienne Alexandre Ducos: 14 Tháng Năm 1897 đến 16 tháng 1 năm 1900
  18. Louis Paul Luce (Quyền): 16 Tháng Một, 1900 đến ngày 03 tháng 6 năm 1901
  19. Léon Jules Pol Boulloche: 3 tháng 6 năm 1901 đến 17 tháng 7 năm 1902
  20. Charles Pallier (Quyền): 17 Tháng 7 năm 1902 đến ngày 26 tháng 10 năm 1902
  21. Henri Félix de Lamothe: 26 tháng 10 năm 1902 đến 25 tháng 9 năm 1904
  22. Louis Jules Morel: 25 tháng 9 năm 1904 đến 16 Tháng 10 năm 1905
  23. Olivier Charles Arthur de Lalande de Calan (Quyền): 16 Tháng Mười 1905 đến 29 Tháng Mười Hai năm 1905
  24. Louis Paul Luce: 29 Tháng Mười Hai 1905-26 tháng 7 năm 1911
  25. Ernest Amédée Antoine Georges Outrey: 26 Tháng 7, 1911 đến 25 tháng 7 năm 1914
  26. Joseph Maurice Le Gallen: 25 tháng 7 năm 1914 đến 22 tháng 10 năm 1914
  27. Francois Marius Baudoin: 22 tháng 1o năm 1914-20 tháng 1 năm 1927
  28. Gaston René Georges Maspero (Quyền): Ngày 15 tháng 4 năm 1920 đến ngày 06 tháng 12 năm 1920
  29. Hector Clair Henri Joseph Létang (Quyền): 6 Tháng Mười Hai 1920 đến 21 tháng 2 năm 1921
  30. Victor Édouard Marie L'Helgoualc'h (Quyền): Ngày 10 tháng 4 năm 1922 đến 8 tháng năm 1924
  31. Aristide Eugène Le Fol: 20 Tháng 1 1927 đến 01 Tháng 1 năm 1929
  32. Achille Louis Auguste Silvestre (Quyền): 1 tháng Giêng 1929-12 tháng 1 năm 1929
  33. Fernand Marie Joseph Antoine La Vit: 12 Tháng 1 năm 1929 đến 04 tháng 3 năm 1932
  34. Achille Louis Auguste Silvestre: 4 tháng ba 1932-15 tháng 1 năm 1935
  35. Henri Louis Marie Richomme (Quyền): 15 tháng 1 năm 1935 đến 12 Tháng Mười Hai năm 1936
  36. Léon Emmanuel Thibaudeau: Ngày 12 tháng 12 năm 1936 đến 29 Tháng Mười Hai, 1941
  37. Jean de Lens (Quyền): 29 Tháng Mười Hai năm 1941 đến ngày 02 tháng 3 năm 1943
  38. Georges Armand Léon Gauthier: 2 Tháng Ba 1943_Tháng 11 năm 1944
  39. André Joseph Berjoan (Quyền): Tháng 11 năm 1944 đến 09 Tháng Ba năm 1945
  40. Tadakame, Cố vấn Nhật tối cao: Tháng 3 năm 1945 đến tháng 8 năm 1945
  41. Edward Dymoke Murray, Tư lệnh Đồng Minh: 1945-1946
  42. André Joseph Berjoan (Quyền): Năm 1945 đến 15 Tháng 10 năm 1945